Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS |
Era |
Mđ Tđah |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
Với tấm khiên chắc chắn, các người cá thiết giáp tạo nên lực lượng bảo vệ ưu tú của vương quốc dưới nước. Bộ áo giáp mạnh mẽ và kỷ luật thép giúp họ giữ vững phòng tuyến giữa vùng nước xoáy của chiến trận. Lúc đường cùng, họ cũng có thể phòng thủ trên cạn, dù không tốt bằng một sinh vật có chân.
Ghi chú đặc biệt: Khả năng chịu đòn của đơn vị này làm giảm lượng thiệt hại từ một số đòn tấn công, nhưng chỉ khi phòng thủ.
Nâng cấp từ: | Chiến binh người cá |
---|---|
Nâng cấp thành: | |
Chi phí: | 43 |
Máu: | 52 |
Di chuyển: | 5 |
KN: | 150 |
Trình độ: | 3 |
Phân loại: | chính thống |
ID | Merman Hoplite |
Khả năng: | chịu đòn |
giáo đâm | 15 - 2 cận chiến |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | 20% |
đâm | 30% |
va đập | 20% |
lửa | 20% |
lạnh | 30% |
bí kíp | 0% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 3 | 20% |
Không thể qua | - | 0% |
Không thể đi bộ qua | - | 0% |
Làng | 1 | 40% |
Lâu đài | 1 | 40% |
Lùm nấm | 3 | 20% |
Núi | - | 0% |
Nước nông | 1 | 60% |
Nước sâu | 1 | 50% |
Rừng | 5 | 30% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 70% |
Đóng băng | 2 | 30% |
Đất phẳng | 2 | 30% |
Đầm lầy | 1 | 60% |
Đồi | 5 | 30% |